Trang chủ
Cửa hàng

TP-LINK TL-SF1009P 9-Port 10/100Mbps Desktop Switch with 8-Port PoE+

  • 9 Cổng RJ45 10/100 Mbps
  • 8 Cổng PoE+ truyền dữ liệu và nguồn trên từng cáp riêng lẻ
  • Hoạt động với các PD theo chuẩn IEEE 802.3af/at
  • Cấp nguồn POE lên đến 30 W cho mỗi cổng PoE
  • Cấp nguồn POE lên đến 67 W cho tất cả các cổng POE*
  • Truyền tải dữ liệu và nguồn lên tới 250m trong Chế Độ Mở Rộng**
  • Chế Độ Ưu Tiên đảm bảo mức độ ưu tiên cao của các cổng 1-2 để đảm bảo chất lượng của ứng dụng đòi hỏi độ nhạy cao
  • Chế độ cách ly cho phép phân tách lưu lượng khách bằng một cú nhấp chuột để bảo mật và hiệu suất cao hơn
  • Cắm và Sử Dụng mà không cần phải cấu hình
  • Tìm hiểu thêm về công nghệ PoE TP-Link>
  • Bảo hành 36 tháng

899,000

MUA NGAY
LOẠI THU HOẶC PHÁT

ETHERNET

TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG
Giao diện • 9 cổng RJ45 10/100 Mbps (8 cổng 10/100 Mbps 802.3af/at PoE+)
• AUTO Negotiation
• AUTO MDI/MDIX
Mạng Media • 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (maximum 100m)
• EIA/TIA-568 100Ω STP (maximum 100m)
• 100BASE-TX: UTP category 5, 5e cable (maximum 100m)
• EIA/TIA-568 100Ω STP (maximum 100m)
Số lượng quạt Không Quạt
Khóa bảo mật vật lý
Bộ cấp nguồn bên ngoài (EU) Bộ Chuyển Đổi Nguồn Ngoài (Đầu ra: 53.5VDC / 1.31A)
Tốc độ truyền tải gói 1.3392 Mpps
Cổng PoE (RJ45) • Tiêu chuẩn: tuân theo chuẩn 802.3 af/at
• CổngPoE: Cổng 1–8
• Tổng cấp nguồn: 65 W
Bảng địa chỉ Mac 2K
Khung Jumbo 2 KB
Công suất chuyển 1.8 Gbps
Kích thước ( R x D x C ) 6.7 × 3.9 × 1.1 in (171 × 98 × 27 mm)
Tiêu thụ điện tối đa • 3.6 (220/50 Hz. không kết nối PD)
• 77.08 (220/50 Hz. với 65 W kết nối PD)
Max Heat Dissipation • 12.28 BTU/h (không kết nối PD)
• 262.84 BTU/h (với 65 W kết nối PD)
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM
Transmission Method Lưu Trữ Và Chuyển Tiếp
Tính năng nâng cao • Tương thích với IEEE 802.3af/at Compliant PDs
• Nút Chế Độ Mở Rộng (Cổng 1–4 và Cổng 1–8, Truyền dữ liệu và cấp nguồn PoE lên tới 250 m)
• Nút Chế Độ Ưu Tiên (Cổng 1–2)
• Nút Chế Độ Cách Ly (Cổng 1–8)
• Mac Address Auto-Learning and Auto-Aging
• IEEE802.3x Flow Control For Full-Duplex Mode And Backpressure for Half-Duplex Mode
KHÁC
Chứng chỉ FCC, CE, RoHS
Sản phẩm bao gồm • TL-SF1009P
• Bộ Chuyển Đổi Nguồn
• Hướng Dẫn Cài Đặt
Môi trường • Nhiệt Độ Hoạt Động: 0–40 ℃ (32–104 ℉)
• Nhiệt Độ Lưu Trữ: -40–70 ℃ (-40–158 ℉)
• Độ Ẩm Hoạt Động: 10–90% RH không ngưng tụ
• Độ Ẩm Lưu Trữ: 5–90% RH không ngưng tụ

QUÝ KHÁCH VUI LÒNG TRUY CẬP “VÀO ĐÂY” ĐỂ TẢI VỀ DRIVERS, PHẦN MỀM VÀ FIRMWARE CỦA  TP-LINK TL-SF1009P

Back to Top
Sản phẩm đã được thêm vào giỏ hàng