BĂNG TẦN | 2.4 GHz |
---|---|
LOẠI THU HOẶC PHÁT | ETHERNET, WIFI |
TP-LINK EAP115-Wall 300Mbps Wi-Fi N Wall Access Point Access
- Cấu trúc giúp dễ dàng lắp đặt vào bất cứ hộp dữ liệu trên tường theo chuẩn EU.
- Thiết kế nhỏ gọn phù hợp với hầu hết các phong cách nội thất.
- Phần mềm điều khiển Omada cho phép quản trị viên dễ dàng quản lý hàng trăm EAP.
- Hỗ trợ cấp nguồn qua Ethernet (802.3af) để cài đặt thuận tiện và tiết kiệm chi phí.
- Bảo mật Wi-Fi cấp doanh nghiệp giúp giảm các mối đe dọa bảo mật mạng.
- Cổng thông tin Captive cung cấp một phương thức xác thực thuận tiện cho Wi-Fi khách.
- Hỗ trợ quản lý vlan để quản lý mạng nâng cao. !
- Tìm hiểu thêm về Phần Mềm Quản Lý >
- Bảo hành 36 tháng
Liên hệ
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Giao diện | 2 x cổng Ethernet RJ45 10/100Mbps |
Khóa bảo mật vật lý | – |
Nút | Nút LED/Wi-Fi、RESET |
Bộ cấp nguồn | PoE(IEEE 802.3af) |
Điện năng tiêu thụ | 2.8 W |
Kích thước ( R x D x C ) | 3.4×3.4×1.2 in. (86.8*86.8*30.2 mm) |
Dạng Ăng ten | 2 ăng ten ngầm đẳng hướngl *1.8dBi |
Lắp | Tấm gắn tường |
Hardware Watch Dog | Có |
TÍNH NĂNG WI-FI | |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11n/g/b |
Băng tần | 2.4GHz |
Tốc độ tín hiệu | 11n: Up to 300Mbps(dynamic) 11g: Up to 54Mbps(dynamic) 11b: Up to 11Mbps(dynamic) |
Công suất truyền tải | CE: ≤20dBm(2.4GHz) |
Tính năng Wi-Fi | Multiple SSIDs(Up to 8 SSIDs) Enable/Disable Wireless Radio Automatic Channel Assignment Transmit Power Control (Adjust Transmit Power on dBm) QoS(WMM) Load Balance Rate Limit Reboot Schedule Wireless Schedule Wireless Statistics based on SSID/AP/Client |
Bảo mật Wi-Fi | Captive Portal Authentication Access Control Wireless Mac Address Filtering Wireless Isolation Between Clients SSID to VLAN Mapping Rogue AP Detection 802.1X Support 64/128/152-bit WEP / WPA / WPA2-Enterprise, WPA-PSK / WPA2-PSK |
QUẢN LÝ | |
---|---|
Omada Cloud Access | Có |
Omada App | Có |
Omada Cloud Controller | Có |
Centralized Management | • Omada Cloud-Based Controller • Omada Hardware Controller (OC300) • Omada Hardware Controller (OC200) • Omada Software Controller |
Omada Controller Software | Có |
Cloud Access | Yes (Through OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller) |
Email Alerts | Có |
LED ON/OFF Control | Có |
Quản lý kiểm soát truy cập MAC | Có |
SNMP | v1,v2c |
System Logging Local/Remote Syslog | Local/Remote Syslog |
SSH | Có |
Quản lý dựa trên Web | HTTP/HTTPS |
Quản lý L3 | Có |
Quản lý nhiều trang Web | Có |
Quản lý VLAN | Có |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | CE, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | Access Point Gắn Tường Wi-Fi Chuẩn N Tốc Độ 300Mbps – EAP115-Wall Hướng dẫn cài đặt Vít lắp |
System Requirements | Microsoft Windows XP, Vista, Windows 7, Windows 8, Windows10 |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40℃ (32℉~104℉) Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70℃ (-40℉~158℉) Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ |
* Tốc độ tín hiệu Wi-Fi tối đa là tốc độ vật lý được lấy từ thông số kỹ thuật của chuẩn 802.11. Thông lượng dữ liệu Wi-Fi thực tế và vùng phủ sóng Wi-Fi không được đảm bảo và sẽ thay đổi do 1) yếu tố môi trường, bao gồm vật liệu xây dựng, vật thể và chướng ngại vật, 2) điều kiện mạng, bao gồm nhiễu nội bộ, khối lượng và mật độ lưu lượng, vị trí sản phẩm, độ phức tạp của mạng và chi phí mạng và 3) các hạn chế của máy khách, bao gồm hiệu suất, vị trí, kết nối, chất lượng và điều kiện máy khách được xếp hạng.